Kẹp lốp cho bánh xe xe khai thác
Tính năng của Tire Handler
1. Vui lòng lấy tải trọng thực tế của xe nâng/phụ kiện từ nhà sản xuất xe nâng
2. Xe nâng cần cung cấp thêm 4 bộ mạch dầu,
3. Mức độ cài đặt có thể thay đổi theo yêu cầu của người dùng
4. Có thể thêm các khớp nối thay đổi nhanh và dịch chuyển sang bên tùy theo yêu cầu của người dùng.
5. Có thể bổ sung thêm tay đòn an toàn thủy lực theo yêu cầu của người sử dụng
6. Thân máy có thể xoay 360° và bánh xe roulette có thể nghiêng 360° theo yêu cầu của người dùng. Giá bổ sung
7: *RN, để thân máy chính quay 360° *NR, để bánh xe roulette quay 360° *RR, để thân máy chính và bánh xe roulette quay 360°
Yêu cầu về lưu lượng và áp suất
Người mẫu | Giá trị áp suất | Giá trị lưu lượng | |
Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | |
30C/90C | 200 | 15 | 80 |
110C/160C | 200 | 30 | 120 |
Thông số sản phẩm
Kiểu | Sức chứa (kg) | Xoay cơ thể Pdeg. | roulette quay adeg. | A(mm) | B(mm) | W(mm) | ISO(cấp độ) | Trọng tâm nằm ngang HCG(mm) | Mất khoảng cách tải V(mm) | Cân nặng (kg) |
20C-TTC-C110 | 2000 | 40 | 100 | 600-2450 | 1350 | 2730 | IV | 500 | 360 | 1460 |
20C-TTC-C110RN | 2000 | 360 | 100 | 600-2450 | 1350 | 2730 | IV | 500 | 360 | 1460 |
30C-TTC-C115 | 3000 | 40 | 100 | 710-2920 | 2400 | 3200 | V | 737 | 400 | 2000 |
30C-TTC-C115RN | 3000 | 360 | 100 | 710-2920 | 2400 | 3200 | V | 737 | 400 | 2000 |
30C-TTC-C115RR | 3000 | 360 | 360 | 710-2920 | 2400 | 3200 | V | 737 | 400 | 2000 |
35C-TTC-N125 | 3500 | 40 | 100 | 1100-3500 | 2400 | 3800 | V | 800 | 400 | 2250 |
50C-TTC-N135 | 5000 | 40 | 100 | 1100-4000 | 2667 | 4300 | N | 860 | 600 | 2600 |
50C-TTC-N135RR | 5000 | 360 | 360 | 1100-4000 | 2667 | 4300 | N | 860 | 600 | 2600 |
70C-TTC-N160 | 7000 | 40 | 100 | 1270-4200 | 2895 | 4500 | N | 900 | 650 | 3700 |
90C-TTC-N167 | 9000 | 40 | 100 | 1270-4200 | 2885 | 4500 | N | 900 | 650 | 4763 |
110C-TTC-N174 | 11000 | 40 | 100 | 1220-4160 | 3327 | 4400 | N | 1120 | 650 | 6146 |
120C-TTC-N416 | 12000 | 40 | 100 | 1270-4200 | 3327 | 4400 | N | 1120 | 650 | 6282 |
160C-TTC-N175 | 1600 | 40 | 100 | 1220-4160 | 3073 | 4400 | N | 1120 | 650 | 6800 |
Câu hỏi thường gặp
H: Máy xử lý lốp xe tải khai thác thường sử dụng những thiết bị nào?
A: Kẹp lốp xe tải khai thác phù hợp với máy xúc, xe nâng, cánh tay tự động, máy cấy thủy lực và các thiết bị khác.
H: Chức năng chính của máy xử lý lốp xe tải khai thác là gì?
A: Máy xử lý lốp xe tải khai thác chủ yếu được sử dụng để tháo dỡ và xử lý máy móc khai thác và lốp xe tải khai thác hạng nặng.
Q: Tải trọng tối đa của máy xử lý lốp xe tải khai thác là bao nhiêu?
A: Tải trọng tối đa của kẹp lốp xe tải khai thác là 16 tấn.
Q: Chiều dài lốp xử lý của máy xử lý lốp xe tải khai thác là bao nhiêu?
A: Chiều dài lốp mà kẹp lốp xe tải khai thác có thể xử lý là 4100mm.
H: Đặc điểm cấu trúc của máy xử lý lốp xe tải khai thác là gì?
A: Máy xử lý lốp xe tải khai thác có cấu trúc mới lạ và khả năng chịu tải lớn.
Q: Ưu điểm của máy xử lý lốp xe tải khai thác là gì?
A: Kẹp lốp xe tải khai thác có khả năng chịu tải lớn, có thể xử lý lốp xe lớn và có cấu trúc mới lạ.
Q: Làm thế nào để sử dụng kẹp lốp xe tải khai thác?
A: Khi sử dụng kẹp lốp xe tải khai thác, cần lắp đặt trên thiết bị tương ứng, sau đó sử dụng kẹp để kẹp lốp và di chuyển đến vị trí cần xử lý.
Q: Giá của kẹp lốp xe tải khai thác là bao nhiêu?
A: Giá của kẹp lốp xe tải khai thác cần được đánh giá theo các mẫu mã và cấu hình khác nhau.